Đọc nhanh: 猖披 (xương phi). Ý nghĩa là: chán nản, không kiềm chế, hoang dại.
猖披 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chán nản
dishevelled
✪ 2. không kiềm chế
unrestrained
✪ 3. hoang dại
wild
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猖披
- 披 着 斗篷
- khoác áo tơi.
- 披红戴花
- khoác lụa đeo hoa.
- 披甲 持枪
- mặc giáp cầm thương.
- 披枷带锁
- mang gông đeo xiềng.
- 披红 游街
- vui mừng vinh dự đi diễu hành
- 披红挂彩
- treo lụa hồng (tỏ ý vui mừng)
- 那 人 身披 褐布
- Người đó mặc áo vải thô.
- 我们 点 了 三客 披萨
- Chúng tôi gọi ba phần pizza.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
披›
猖›