猖披 chāng pī
volume volume

Từ hán việt: 【xương phi】

Đọc nhanh: 猖披 (xương phi). Ý nghĩa là: chán nản, không kiềm chế, hoang dại.

Ý Nghĩa của "猖披" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

猖披 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. chán nản

dishevelled

✪ 2. không kiềm chế

unrestrained

✪ 3. hoang dại

wild

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猖披

  • volume volume

    - zhe 斗篷 dǒupéng

    - khoác áo tơi.

  • volume volume

    - 披红戴花 pīhóngdàihuā

    - khoác lụa đeo hoa.

  • volume volume

    - 披甲 pījiǎ 持枪 chíqiāng

    - mặc giáp cầm thương.

  • volume volume

    - 披枷带锁 jīnjiāyùsuǒ

    - mang gông đeo xiềng.

  • volume volume

    - 披红 pīhóng 游街 yóujiē

    - vui mừng vinh dự đi diễu hành

  • volume volume

    - 披红挂彩 pīhóngguàcǎi

    - treo lụa hồng (tỏ ý vui mừng)

  • volume volume

    - rén 身披 shēnpī 褐布 hèbù

    - Người đó mặc áo vải thô.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen diǎn le 三客 sānkè 披萨 pīsà

    - Chúng tôi gọi ba phần pizza.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bia , Phi
    • Nét bút:一丨一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QDHE (手木竹水)
    • Bảng mã:U+62AB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+8 nét)
    • Pinyin: Chāng
    • Âm hán việt: Xương
    • Nét bút:ノフノ丨フ一一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHAA (大竹日日)
    • Bảng mã:U+7316
    • Tần suất sử dụng:Trung bình