Đọc nhanh: 捕猎 (bộ liệp). Ý nghĩa là: săn; săn bắt. Ví dụ : - 那个设陷阱捕猎的人孤独地生活在山里。 Người đó sống cô đơn trong núi, đặt bẫy để săn bắt.
捕猎 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. săn; săn bắt
追捕猎获
- 那个 设 陷阱 捕猎 的 人 孤独 地 生活 在 山里
- Người đó sống cô đơn trong núi, đặt bẫy để săn bắt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捕猎
- 他 喜欢 去 田猎
- Anh ấy thích đi săn bắn.
- 雕 善于 狩猎 捕食
- Chim đại bàng giỏi săn mồi.
- 他 因 偷窃 被 逮捕 了
- Anh ấy đã bị bắt vì trộm cắp.
- 他 因 收受贿赂 被捕
- Anh ấy bị bắt vì nhận hối lộ.
- 雌狮 在 捕猎 食物
- Con sư tử cái đang săn mồi.
- 他们 逮捕 了 嫌疑犯
- Họ đã bắt giữ nghi phạm.
- 猎人 捕获 了 一只 豪猪
- Một thợ săn đã bắt được một con lợn rừng.
- 那个 设 陷阱 捕猎 的 人 孤独 地 生活 在 山里
- Người đó sống cô đơn trong núi, đặt bẫy để săn bắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捕›
猎›