Đọc nhanh: 独夫 (độc phu). Ý nghĩa là: độc tài; kẻ độc tài; bọn độc tài. Ví dụ : - 独夫民贼 kẻ độc tài chuyên chế; bọn độc tài kẻ thù nhân dân.
独夫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độc tài; kẻ độc tài; bọn độc tài
残暴无道为人民所憎恨的统治者
- 独夫民贼
- kẻ độc tài chuyên chế; bọn độc tài kẻ thù nhân dân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独夫
- 独夫民贼
- kẻ độc tài chuyên chế; bọn độc tài kẻ thù nhân dân.
- 丈夫 该不该 有 小金库 ?
- Chồng có nên có quỹ đen hay không?
- 龟兹 文化 很 独特
- Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.
- 独 不见 夫 螳螂 乎
- Không thấy con bọ ngựa kia à?
- 丈夫 的 质疑 让 她 感到 丈夫 已经 不爱 她 了
- Sự tra hỏi của chồng khiến cô cảm thấy anh không còn yêu mình nữa.
- 丈夫 说 什么 她 都 依随
- chồng nói cái gì cô ấy đều vâng theo cái đó.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夫›
独›