Đọc nhanh: 独家经销协定 (độc gia kinh tiêu hiệp định). Ý nghĩa là: Hiệp định tiêu thụ độc quyền.
独家经销协定 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hiệp định tiêu thụ độc quyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独家经销协定
- 独家经营
- chỉ có một nhà kinh doanh
- 经济 不 稳定 令 大家 忧虑
- Kinh tế không ổn định làm mọi người lo lắng.
- 使 商品 适销对路 是 商家 的 基本 经营 术
- Khiến cho sản phẩm có thể bán được trên thị trường là kỹ thuật kinh doanh cơ bản của các doanh nghiệp.
- 这家 超市 经常 进行 促销
- Siêu thị này thường chạy khuyến mãi.
- 经过 讨论 , 大家 决定 放弃
- Sau khi thảo luận, mọi người quyết định từ bỏ.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
- 人事 经理 制定 了 公司 的 员工 管理制度
- Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.
- 销售 经理 负责 制定 销售策略 并 领导 团队 达成 销售 目标
- Quản lý bán hàng chịu trách nhiệm xây dựng chiến lược bán hàng và lãnh đạo đội ngũ để đạt được mục tiêu bán hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
协›
定›
家›
独›
经›
销›