Đọc nhanh: 独家经销权 (độc gia kinh tiêu quyền). Ý nghĩa là: Quyền tiêu thụ độc quyền.
独家经销权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quyền tiêu thụ độc quyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独家经销权
- 独家经营
- chỉ có một nhà kinh doanh
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 他 上门 推销 健康 保险 , 为 家庭 提供 了 更 多 保障
- Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.
- 使 商品 适销对路 是 商家 的 基本 经营 术
- Khiến cho sản phẩm có thể bán được trên thị trường là kỹ thuật kinh doanh cơ bản của các doanh nghiệp.
- 他们 经营 一家 小 食品 杂货店
- Họ đang kinh doanh một tiệm tạp hóa nhỏ.
- 这家 超市 经常 进行 促销
- Siêu thị này thường chạy khuyến mãi.
- 他 一清早 就 走 了 , 这 早晚 多半 已经 到家 了
- sáng sớm anh ấy đã đi, lúc này có lẽ đã đến nhà rồi.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
权›
独›
经›
销›