Đọc nhanh: 狂犬病 (cuồng khuyển bệnh). Ý nghĩa là: bệnh chó dại; bệnh chó điên. Ví dụ : - 那只浣熊有狂犬病 Con gấu trúc đó bị bệnh dại.
狂犬病 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh chó dại; bệnh chó điên
急性传染病,病原体是狂犬病毒, 常见于狗、猫等的家畜,人或其他家畜被 患狂犬病 的狗或 猫咬伤时也能感染家畜患狂犬病时,症状是食欲不振,看见水就恐惧,狂叫,痉挛,碰 到人畜或其他物体就咬,最后全身麻痹而死亡人患狂犬病时,症状是精神失常,恶心,流涎,看见水就 恐怖,肌肉痉挛,呼吸困难,最后全身瘫痪而死亡也叫恐水病
- 那 只 浣熊 有 狂犬病
- Con gấu trúc đó bị bệnh dại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狂犬病
- 乔伊是 性爱 狂
- Joey là một người nghiện tình dục.
- 丧心病狂
- điên cuồng mất trí.
- 举止 张狂
- cử chỉ tuỳ tiện; cử chỉ liều lĩnh
- 那 只 浣熊 有 狂犬病
- Con gấu trúc đó bị bệnh dại.
- 为了 病态 操控 人心
- Đối với một mạng xã hội để thao túng.
- 黄疸 是 常见 的 新生儿 病
- Vàng da là bệnh thường gặp ở trẻ sơ sinh.
- 不 讲究卫生 容易 得病
- không chú ý vệ sinh dễ bị bệnh.
- 你 是不是 有 病狂 ?
- Em có bị điên không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
犬›
狂›
病›