Đọc nhanh: 狂气 (cuồng khí). Ý nghĩa là: ngông cuồng; bạt mạng; liều lĩnh; bốc đồng.
✪ 1. ngông cuồng; bạt mạng; liều lĩnh; bốc đồng
狂妄自傲的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狂气
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 要 沉住气 , 不要 狂躁
- phải kềm chế, không được luống cuống.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 一定 要 注意 吸气 、 呼气 的 节奏
- Hãy nhớ chú ý đến nhịp hít vào và thở ra.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
狂›