Đọc nhanh: 狐鬼神仙 (hồ quỷ thần tiên). Ý nghĩa là: hồ ly tinh, sinh vật siêu nhiên, thường là hư cấu.
狐鬼神仙 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hồ ly tinh
一种由狐狸修练成的精怪
✪ 2. sinh vật siêu nhiên, thường là hư cấu
supernatural beings, usually fictional
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狐鬼神仙
- 鬼神莫测
- cực kỳ kỳ diệu.
- 不 信 鬼神
- không tin quỷ thần
- 八仙过海各显神通
- ai nấy đua nhau trổ tài.
- 神仙 下界 帮助 人类
- Thần tiên hạ giới giúp đỡ loài người.
- 草字 出 了 格 , 神仙 认不得
- chữ viết thảo quá, thần tiên cũng không đọc được; chữ viết ngoáy quá, không thể nào đọc nổi
- 人家 没 议论 你 , 别 那么 疑神疑鬼 的
- mọi người không có bàn tán về anh, đừng có đa nghi như thế.
- 莫 洛克 神是 迦南人 的 魔鬼 太阳神
- Moloch là thần Mặt trời quỷ của người Canaan.
- 他 不 相信 世上 有 鬼神
- Anh ấy không tin có quỷ thần trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仙›
狐›
神›
鬼›