Đọc nhanh: 特种工艺 (đặc chủng công nghệ). Ý nghĩa là: công nghệ đặc biệt.
特种工艺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công nghệ đặc biệt
技艺性很高的传统手工艺产品,多为供人欣赏的陈设品或装饰品,如象牙玉石雕刻、景泰蓝等简称特艺
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特种工艺
- 特种工艺
- công nghệ đặc biệt
- 对 特殊 工种 的 在 岗 人员 , 必须 定期 进行 安全 教育
- Giáo dục an toàn thường xuyên phải được cung cấp cho nhân viên tại chỗ của các loại công việc đặc biệt
- 他们 研究 了 新工艺
- Họ đã nghiên cứu công nghệ mới.
- 我爸 特别 喜欢 收藏 工艺品
- bố tôi đặc biệt thích sưu tầm đồ thủ công.
- 他们 继承 了 传统 的 工艺
- Họ kế thừa nghề thủ công truyền thống.
- 经过 文艺工作者 的 努力 , 这种 艺术 更加 醇化 , 更加 丰富多采
- qua sự nỗ lực của người làm công tác văn nghệ, loại nghệ thuật này càng thêm điêu luyện, phong phú muôn màu muôn vẻ.
- 他 学会 了 木工 的 手艺
- Anh ấy đã học được nghề mộc.
- 工艺师 将 传统 技艺 与 现代 设计 相结合 , 创造 出 独特 的 作品
- Nghệ nhân kết hợp kỹ thuật truyền thống với thiết kế hiện đại để tạo ra các tác phẩm độc đáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
特›
种›
艺›