Đọc nhanh: 特护 (đặc hộ). Ý nghĩa là: săn sóc đặc biệt; chăm sóc đặc biệt (đối với người bệnh nặng), hộ lý; điều dưỡng (làm công việc chăm sóc đặc biệt). Ví dụ : - 特护病房 phòng chăm sóc đặc biệt.. - 经过十多天的特护,他终于脱险了。 qua mười ngày chăm sóc đặc biệt, cuối cùng anh ấy cũng qua cơn nguy hiểm.
✪ 1. săn sóc đặc biệt; chăm sóc đặc biệt (đối với người bệnh nặng)
(对重病人) 格外精心护理
- 特护 病房
- phòng chăm sóc đặc biệt.
- 经过 十多天 的 特护 , 他 终于 脱险 了
- qua mười ngày chăm sóc đặc biệt, cuối cùng anh ấy cũng qua cơn nguy hiểm.
✪ 2. hộ lý; điều dưỡng (làm công việc chăm sóc đặc biệt)
对病人进行特殊护理的护士
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特护
- 特护 病房
- phòng chăm sóc đặc biệt.
- 两步 舞 节拍 为 2 4 拍 的 舞厅舞 , 其 特点 是 长 的 滑步
- Liên hoàn nhảy hai bước là một loại nhảy trong phòng khiêu vũ, có nhịp 2/4 và đặc trưng bởi những bước đi dài và trượt dài.
- 个别 问题 需要 特别 处理
- Vấn đề riêng cần được xử lý đặc biệt.
- 重彩 号 需要 特别 护理
- thương binh nặng cần được chăm sóc đặc biệt
- 丑姓 之 人 各有特色
- Người họ Sửu mỗi người có đặc sắc riêng.
- 个人特长 擅长 小学 、 初中 、 高中 英语教学
- Chuyên môn cá nhân: Giỏi tiếng Anh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông.
- 两人 是 在内 特 的 宝马 内 被 发现 的
- Chúng được tìm thấy trong chiếc BMW của Nate.
- 经过 十多天 的 特护 , 他 终于 脱险 了
- qua mười ngày chăm sóc đặc biệt, cuối cùng anh ấy cũng qua cơn nguy hiểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
护›
特›