Đọc nhanh: 牵着鼻子走 (khản trứ tị tử tẩu). Ý nghĩa là: Bị dắt mũi. Ví dụ : - 太在意别人的眼光,就会被牵着鼻子走。 Nếu bạn quá quan tâm đến ánh mắt của người khác, bạn sẽ bị dắt mũi.
牵着鼻子走 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bị dắt mũi
牵着鼻子走,俗语,意思是比喻受人支配,盲目地听命于人 。
- 太 在意 别人 的 眼光 , 就 会 被 牵着鼻子 走
- Nếu bạn quá quan tâm đến ánh mắt của người khác, bạn sẽ bị dắt mũi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牵着鼻子走
- 他 拿 起 一束 鲜花 凑 着 鼻子 闻
- anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.
- 小 木偶 有鼻子有眼 , 能 说话 , 会 走路
- Con rối gỗ có mũi và mắt, có thể nói chuyện và có thể đi lại.
- 太 在意 别人 的 眼光 , 就 会 被 牵着鼻子 走
- Nếu bạn quá quan tâm đến ánh mắt của người khác, bạn sẽ bị dắt mũi.
- 车子 在 道 上 晃晃悠悠 , 慢慢腾腾 地 走 着
- chiếc xe lắc la lắc lư ì à ì ạch chạy trên con đường.
- 他 拖 着 盒子 走 了
- Anh ấy lôi cái hộp đi rồi.
- 他 牵 着 她 的 手 走
- Anh ấy dắt tay cô ấy đi.
- 他 猫 着 身子 走过 门
- Anh ấy cúi người để đi qua cửa.
- 孩子 们 尾 随着 军乐队 走 了 好 远
- các em bám theo đội quân nhạc một quãng đường khá xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
牵›
着›
走›
鼻›