Đọc nhanh: 白鼻子 (bạch tị tử). Ý nghĩa là: kẻ phản bội; người xảo trá; hán gian; đồ mũi trắng.
白鼻子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ phản bội; người xảo trá; hán gian; đồ mũi trắng
(trong hí kịch, người ta thường bôi trắng sống mũi các vai hề, mượn chỉ người xảo trá, hán gian hay những tên phản bội). 戏曲中丑角鼻梁上多抹有白色,借以指狡诈的人,也指汉奸或叛 徒也叫白鼻头
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白鼻子
- 你们 用 鼻子 喝水 , 嘴里 有 鼻屎 的 味道 吗 ?
- các bạn uống nước bằng mũi, miêng có mùi vị của dỉ mũi không?
- 他 的 鼻子 高高的
- Mũi của anh ấy cao cao.
- 受 了 凉 , 鼻子 发 齉
- bị nhiễm lạnh, nên mũi bị nghẹt.
- 他 一拳 打断 了 他 的 鼻子
- Anh ta đấm một cú làm gãy mũi của hắn ta.
- 今年 收 的 白菜 可 老鼻子 了
- năm nay rau cải trắng thu hoạch rất nhiều.
- 听 他 说 得 有鼻子有眼儿 的 , 也 就 信 了
- anh nói chuyện có căn cứ hẳn hoi, cũng có thể tin được.
- 她 去 白娘子
- Cô ta đóng vai Bạch Nương.
- 他们 被 指责 为 白色 分子
- Họ bị chỉ trích là những phần tử phản cách mạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
白›
鼻›