Đọc nhanh: 鼻子 (tị tử). Ý nghĩa là: mũi; cái mũi. Ví dụ : - 狗的鼻子很敏感。 Mũi của chó rất thính.. - 他的鼻子高高的。 Mũi của anh ấy cao cao.. - 鼻子一直不通气。 Mũi cứ bị nghẹt suốt.
鼻子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mũi; cái mũi
人和高等动物的嗅觉器官,又是呼吸器官的一部分,位于头部,有两个孔
- 狗 的 鼻子 很 敏感
- Mũi của chó rất thính.
- 他 的 鼻子 高高的
- Mũi của anh ấy cao cao.
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼻子
- 受 了 凉 , 鼻子 发 齉
- bị nhiễm lạnh, nên mũi bị nghẹt.
- 她 笑 着 点着 我 的 鼻子
- Cô ấy cười chạm nhẹ vào mũi tôi.
- 他 一拳 打断 了 他 的 鼻子
- Anh ta đấm một cú làm gãy mũi của hắn ta.
- 大象 能 用 鼻子 把 人 撞倒
- Voi có thể hạ gục con người bằng vòi.
- 今年 收 的 白菜 可 老鼻子 了
- năm nay rau cải trắng thu hoạch rất nhiều.
- 他 拿 起 一束 鲜花 凑 着 鼻子 闻
- anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.
- 他 让 连长 狠狠 地 刮 了 顿 鼻子
- nó bị đội trưởng mắng cho một trận.
- 听 他 说 得 有鼻子有眼儿 的 , 也 就 信 了
- anh nói chuyện có căn cứ hẳn hoi, cũng có thể tin được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
鼻›