Đọc nhanh: 鼻子尖 (tị tử tiêm). Ý nghĩa là: chóp mũi, thính, chuyện nhỏ trước mắt.
鼻子尖 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chóp mũi
鼻子末端最突出的部分,也叫鼻尖
鼻子尖 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thính
嗅觉灵敏
鼻子尖 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyện nhỏ trước mắt
指眼前小事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼻子尖
- 他 的 鼻子 很扁
- Mũi của anh ấy rất tẹt.
- 你们 用 鼻子 喝水 , 嘴里 有 鼻屎 的 味道 吗 ?
- các bạn uống nước bằng mũi, miêng có mùi vị của dỉ mũi không?
- 受 了 凉 , 鼻子 发 齉
- bị nhiễm lạnh, nên mũi bị nghẹt.
- 他 一拳 打断 了 他 的 鼻子
- Anh ta đấm một cú làm gãy mũi của hắn ta.
- 今年 收 的 白菜 可 老鼻子 了
- năm nay rau cải trắng thu hoạch rất nhiều.
- 他 让 连长 狠狠 地 刮 了 顿 鼻子
- nó bị đội trưởng mắng cho một trận.
- 他们 隔著 笼子 的 栏杆 用尖 东西 捅 那 动物
- Họ dùng một vật sắc để đâm con vật qua hàng rào lồng.
- 她 决定 做 垫 鼻子 手术 , 改善 鼻型
- Cô ấy quyết định phẫu thuật nâng mũi để cải thiện hình dáng mũi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
尖›
鼻›