Đọc nhanh: 物主限定词 (vật chủ hạn định từ). Ý nghĩa là: sở hữu (trong ngữ pháp).
物主限定词 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sở hữu (trong ngữ pháp)
possessive (in grammar)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物主限定词
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 主题词
- nội dung chính; từ chủ đề.
- 一定 要 把 物品 包装 好
- Hãy đóng gói các đồ đạc cho tốt.
- 主人 决定 提升 她 的 职位
- Sếp quyết định thăng chức cho cô ấy.
- 事物 的 存在 和 发展 , 必有 一定 的 条件
- sự tồn tại và phát triển của sự vật, cần phải có những điều kiện nhất định
- 他 只要 一 拿定主意 就 会 像 盘石 般 坚定不移
- Anh ta chỉ cần giữ vững chủ kiến của mình, thì sẽ vững vàng như đá, kiên trì không thay đổi.
- 主管 决定 项目 的 方向
- Chủ quản xác định hướng đi của dự án.
- 马克思主义 认定 一切 事物 都 是 在 矛盾 中 不断 向前 发展 的
- chủ nghĩa Mác cho rằng tất cả mọi sự vật đều không ngừng phát triển trong mâu thuẫn nội tại của chúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
定›
物›
词›
限›