Đọc nhanh: 物主代词 (vật chủ đại từ). Ý nghĩa là: đại từ sở hữu.
物主代词 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đại từ sở hữu
possessive pronoun
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物主代词
- 博物馆 展览 古代 文物
- Bảo tàng trưng bày cổ vật.
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 本 公司 主营 为 人 代购 货物 、 运送 货物 !
- Hoạt động kinh doanh chính của công ty chúng tôi là mua hàng hộ và giao hàng cho người dân!
- 主宰 万物
- chi phối mọi vật
- 名词 表示 事物 的 名称
- Danh từ chỉ tên gọi của sự vật.
- 主要 人物
- nhân vật chính
- 副 部长 代表 部长 主持 开幕典礼
- thứ trưởng thay mặt bộ trưởng chủ trì lễ khai mạc.
- 原油 已经 取代 咖啡 成为 我们 的 主要 出口 货物
- Dầu thô đã thay thế cà phê trở thành hàng hóa xuất khẩu chính của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
代›
物›
词›