Đọc nhanh: 牙科用印模材料 (nha khoa dụng ấn mô tài liệu). Ý nghĩa là: Vật liệu để in dấu răng.
牙科用印模材料 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vật liệu để in dấu răng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牙科用印模材料
- 材料 已 印证 过
- tài liệu đã được kiểm chứng
- 你 可以 用 塑料 代替 木材
- Bạn có thể sử dụng nhựa thay gỗ.
- 用 这种 材料 比较 经济
- Dùng loại vật liệu này khá tiết kiệm.
- 材料 有余 可 下次 用
- Vật liệu còn dư lần sau có thể dùng.
- 在 考试 过程 中 , 除了 草稿纸 , 其他 材料 都 不能 使用
- Trong quá trình thi, không được sử dụng các tài liệu khác ngoại trừ giấy nháp
- 吊车 一种 通常 配有 联接 在 传送带 上 的 吊桶 或 戽 斗 , 用来 举起 材料
- Xe cần cẩu là một loại xe thường được trang bị thùng hoặc cái xô treo được kết nối với băng chuyền, được sử dụng để nâng lên các vật liệu.
- 你 先 把 这些 急用 的 材料 领走 , 明天 一发 登记
- anh mang những tài liệu cần dùng gấp này đi trước, ngày mai ghi tên một thể.
- 把 这些 材料 印发 给 各 科室
- đem các tài liệu này in và phát cho các phòng ban.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
料›
材›
模›
牙›
用›
科›