Đọc nhanh: 牙用粘胶剂 (nha dụng niêm giao tễ). Ý nghĩa là: mát tít dùng trong nha khoa Chất trám răng.
牙用粘胶剂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mát tít dùng trong nha khoa Chất trám răng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牙用粘胶剂
- 我用 胶水 刮 粘 纸张
- Tôi dùng keo để dán giấy.
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 他 用力 挤牙膏 管
- Anh bóp mạnh tuýp kem đánh răng.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 你 用 的 胶卷 感光度 是 多少
- Bạn dùng bộ phim có độ nhạy là bao nhiêu?
- 土壤 施用 杀虫剂 後 肥力 大增
- Sau khi sử dụng thuốc diệt côn trùng trong đất, năng suất cây trồng tăng lên đáng kể.
- 在 古代 文化 中 , 辣椒 被 用作 防腐剂 、 治疗 霍乱 和 支气管炎
- Trong văn hóa cổ đại, ớt được sử dụng làm chất bảo quản, điều trị dịch tả và viêm phế quản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剂›
牙›
用›
粘›
胶›