Đọc nhanh: 爆米花 (bạo mễ hoa). Ý nghĩa là: bỏng ngô. Ví dụ : - 我喜欢吃爆米花。 Tôi thích ăn bỏng ngô.. - 电影院里卖爆米花。 Ở rạp chiếu phim có bán bỏng ngô.. - 爆米花的味道很香。 Vị của bỏng ngô rất thơm.
爆米花 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỏng ngô
大米、玉米粒等经加热膨化而成的食品。
- 我 喜欢 吃 爆米花
- Tôi thích ăn bỏng ngô.
- 电影院 里 卖 爆米花
- Ở rạp chiếu phim có bán bỏng ngô.
- 爆米花 的 味道 很香
- Vị của bỏng ngô rất thơm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爆米花
- 开水 米 花糖 是 传统 食品
- cốm là một loại kẹo truyền thống.
- 我 喜欢 吃 爆米花
- Tôi thích ăn bỏng ngô.
- 我 喜欢 看 爆米花
- Tôi thích xem nổ bỏng ngô.
- 爆米花 的 味道 很香
- Vị của bỏng ngô rất thơm.
- 电影院 里 卖 爆米花
- Ở rạp chiếu phim có bán bỏng ngô.
- 他 买 了 五两 花生米
- Anh ấy mua năm lạng đậu phộng.
- 这块 玉米地 里 还 插花 着 种 豆子
- bãi ngô này còn trồng xen cả đậu.
- 粉色 和 米色 被 选来 反映 天花板 的 那些 颜色
- Màu hồng và màu kem được chọn để phản ánh màu của trần nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
爆›
米›
花›