Đọc nhanh: 爆炸 (bạo tạc). Ý nghĩa là: nổ; làm nổ tung; phá (mìn). Ví dụ : - 气球突然爆炸了。 Quả bóng bay đột nhiên phát nổ.. - 工厂发生了爆炸。 Nhà máy đã xảy ra vụ nổ.. - 汽车引擎突然爆炸了。 Động cơ ô tô đột nhiên phát nổ.
爆炸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nổ; làm nổ tung; phá (mìn)
物体体积急剧膨大,使周围气压发生强烈变化并产生巨大声响,叫做爆炸
- 气球 突然 爆炸 了
- Quả bóng bay đột nhiên phát nổ.
- 工厂 发生 了 爆炸
- Nhà máy đã xảy ra vụ nổ.
- 汽车 引擎 突然 爆炸 了
- Động cơ ô tô đột nhiên phát nổ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 爆炸 với từ khác
✪ 1. 爆 vs 爆炸
Chủ thể của "爆" và "爆炸" có thể là bom đạn, nhưng chủ thể của "爆炸" còn có thể là sự vật trừu tượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爆炸
- 原子弹 爆炸 总是 伴随 着 巨大 的 火球
- Việc phát nổ bom nguyên tử luôn đi kèm với cảnh quan lớn của quả cầu lửa.
- 撞车 中 如果 电池 爆炸 保费 就 会 飙升
- Nếu pin phát nổ khi có va chạm xe thì phí bảo hiểm sẽ tăng vọt.
- 工厂 发生 了 爆炸
- Nhà máy đã xảy ra vụ nổ.
- 汽车 引擎 突然 爆炸 了
- Động cơ ô tô đột nhiên phát nổ.
- 当 炸弹 在 咖啡店 爆炸 时
- Khi quả bom nổ ở quán cà phê
- 反而 十倍 得 增加 了 爆炸 效果
- Tăng vụ nổ lên gấp 10 lần.
- 像是 汽车 炸弹 爆炸 之后 的 样子
- Trông giống như kết quả của một vụ đánh bom xe hơi.
- 挑战者 号 航天飞机 爆炸 时 我 没 哭
- Tôi đã không khóc khi Kẻ thách thức phát nổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
炸›
爆›