爆肚儿 bàodǔ er
volume volume

Từ hán việt: 【bạo đỗ nhi】

Đọc nhanh: 爆肚儿 (bạo đỗ nhi). Ý nghĩa là: bao tử chần; bao tử tái; bao tử trụng (món ăn: đem bao tử bò, dê trụng nước sôi rồi lấy ra ngay, lúc ăn chấm thêm gia vị. Có khi đem chiên sơ và cho thêm gia vị thì gọi là bao tử chiên dầu).

Ý Nghĩa của "爆肚儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

爆肚儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bao tử chần; bao tử tái; bao tử trụng (món ăn: đem bao tử bò, dê trụng nước sôi rồi lấy ra ngay, lúc ăn chấm thêm gia vị. Có khi đem chiên sơ và cho thêm gia vị thì gọi là bao tử chiên dầu)

食品,把牛羊肚儿在开水里稍微一煮就取出来,吃时 现蘸作料另有用热油快煎再加作料芡粉的,叫油爆肚儿

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爆肚儿

  • volume volume

    - 阿姨 āyí lái le 肚子 dǔzi hěn téng 红糖 hóngtáng shuǐ jiù 觉得 juéde hǎo 一点儿 yīdiǎner

    - Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.

  • volume volume

    - 小猫 xiǎomāo de 肚儿 dǔer 圆圆的 yuányuánde

    - Bụng của con mèo tròn tròn.

  • volume volume

    - 袜带 wàdài ér 太紧 tàijǐn 勒得 lēidé 腿肚子 tuǐdǔzi 舒服 shūfú

    - cổ bít tất quá chật, thít chặt làm bắp vế không được thoải mái.

  • volume volume

    - 那些 nèixiē niú dōu shì 膘肥体壮 biāoféitǐzhuàng 肚儿 dǔer 溜圆 liūyuán

    - Những con bò này béo tốt săn chắc, bụng tròn căng.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba zuò de 爆肚儿 bàodǔer hěn 好吃 hǎochī

    - Món bao tử tái của bố làm rất ngon.

  • volume volume

    - 肚子 dǔzi hái 有点儿 yǒudiǎner 墨水 mòshuǐ

    - anh ấy được học hành đôi chút.

  • volume volume

    - zǒu le 一天 yìtiān de 腿肚子 tuǐdǔzi 有点儿 yǒudiǎner 酸溜溜 suānliūliū de

    - đi một ngày đường, bắp chân hơi mỏi.

  • volume volume

    - 一会儿 yīhuìer 快乐 kuàilè 一会儿 yīhuìer 难过 nánguò

    - Lúc thì vui vẻ, lúc thì buồn bã.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+15 nét)
    • Pinyin: Bào , Bó
    • Âm hán việt: Bạc , Bạo , Bộc
    • Nét bút:丶ノノ丶丨フ一一一丨丨一ノ丶丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FATE (火日廿水)
    • Bảng mã:U+7206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+3 nét)
    • Pinyin: Dǔ , Dù
    • Âm hán việt: Đỗ
    • Nét bút:ノフ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BG (月土)
    • Bảng mã:U+809A
    • Tần suất sử dụng:Cao