Đọc nhanh: 爆肚儿 (bạo đỗ nhi). Ý nghĩa là: bao tử chần; bao tử tái; bao tử trụng (món ăn: đem bao tử bò, dê trụng nước sôi rồi lấy ra ngay, lúc ăn chấm thêm gia vị. Có khi đem chiên sơ và cho thêm gia vị thì gọi là bao tử chiên dầu).
爆肚儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bao tử chần; bao tử tái; bao tử trụng (món ăn: đem bao tử bò, dê trụng nước sôi rồi lấy ra ngay, lúc ăn chấm thêm gia vị. Có khi đem chiên sơ và cho thêm gia vị thì gọi là bao tử chiên dầu)
食品,把牛羊肚儿在开水里稍微一煮就取出来,吃时 现蘸作料另有用热油快煎再加作料芡粉的,叫油爆肚儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爆肚儿
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 小猫 的 肚儿 圆圆的
- Bụng của con mèo tròn tròn.
- 袜带 儿 太紧 , 勒得 腿肚子 不 舒服
- cổ bít tất quá chật, thít chặt làm bắp vế không được thoải mái.
- 那些 牛 都 是 膘肥体壮 肚儿 溜圆
- Những con bò này béo tốt săn chắc, bụng tròn căng.
- 爸爸 做 的 爆肚儿 很 好吃
- Món bao tử tái của bố làm rất ngon.
- 他 肚子 里 还 有点儿 墨水
- anh ấy được học hành đôi chút.
- 走 了 一天 的 路 , 腿肚子 有点儿 酸溜溜 的
- đi một ngày đường, bắp chân hơi mỏi.
- 一会儿 快乐 , 一会儿 难过
- Lúc thì vui vẻ, lúc thì buồn bã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
爆›
肚›