Đọc nhanh: 画虎类狗 (hoạ hổ loại cẩu). Ý nghĩa là: vẽ hổ thành chó; vẽ hổ không xong lại giống chó (ví với việc bắt chước không thành, chẳng ra cái gì.).
画虎类狗 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vẽ hổ thành chó; vẽ hổ không xong lại giống chó (ví với việc bắt chước không thành, chẳng ra cái gì.)
《后汉书·马援传》:'画虎不成反类狗'比喻模仿得不到家,反而弄得不伦不类也说画虎类犬
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画虎类狗
- 三维动画 比 二维 动画 更 生动
- Hoạt hình 3D sống động hơn hoạt hình 2D.
- 这个 老虎 画得 十分 逼真
- con hổ này vẽ y như thật
- 不齿于人 类 的 狗屎堆
- đống phân chó bị nhân loại phỉ nhổ.
- 她 收藏 了 古董 、 画作 之类 的 物品
- Cô ấy sưu tầm đồ cổ, tranh, v.v.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 一只 猛虎 赫然 出现 在 观众 面前
- một con hổ dữ bỗng nhiên xuất hiện trước mặt khán giả.
- 狗仗人势 , 狐假虎威
- Chó cậy thế chủ, cáo mượn oai hùm.
- 她 喜欢 在 空闲 时间 看 漫画 , 尤其 是 冒险 类型 的
- Cô ấy thích đọc truyện tranh vào thời gian rảnh, đặc biệt là thể loại phiêu lưu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狗›
画›
类›
虎›