Đọc nhanh: 外交护照 (ngoại giao hộ chiếu). Ý nghĩa là: Hộ chiếu ngoại giao.
外交护照 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hộ chiếu ngoại giao
外交护照(Diplomatic Passport)是一国政府依法颁发给国家元首、政府首脑及高级官员、外交代表、领事官员等人从事外交活动使用的护照。护照封面颜色多种多样,但一般都印有“外交护照”字样的明显标识。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外交护照
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 他 把 所得 利润 的 一半 交给 歹徒 作为 保护费
- Anh ta đưa một nửa lợi nhuận thu được cho tên côn đồ làm tiền bảo kê.
- 他 已经 签证 了 护照
- Anh ấy đã chứng thực hộ chiếu.
- 他常 与 外国 朋友 交往
- Anh ấy thường giao lưu với bạn bè nước ngoài.
- 他 出使 外国 进行 交流
- Anh ấy đi sứ nước ngoài để giao lưu.
- 你 对 我国 目前 的 外交政策 有何 看法
- Ý kiến của bạn về chính sách đối ngoại hiện nay của nước ta?
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
外›
护›
照›