Đọc nhanh: 焦土 (tiêu thổ). Ý nghĩa là: đất khô cằn.
焦土 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đất khô cằn
烈火烧焦的土地,形容建筑物、庄稼等毁于炮火之后的景象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焦土
- 他 一直 深深 恋 故土
- Anh ấy luôn lưu luyến sâu đậm quê hương mình.
- 人们 通常 土葬 他们 的 亲人
- Mọi người thường địa táng người thân của họ.
- 今天 熬 了 些 土豆
- Hôm nay nấu một ít khoai tây.
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 人们 供奉 土地 保平安
- Mọi người cúng Thổ địa để cầu bình an.
- 乡土观念
- quan niệm về quê cha đất tổ
- 他 一 失足 从 土坡 上 滑 了 下来
- anh ấy trượt chân lăn từ trên đồi xuống.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
焦›