焦土 jiāotǔ
volume volume

Từ hán việt: 【tiêu thổ】

Đọc nhanh: 焦土 (tiêu thổ). Ý nghĩa là: đất khô cằn.

Ý Nghĩa của "焦土" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

焦土 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đất khô cằn

烈火烧焦的土地,形容建筑物、庄稼等毁于炮火之后的景象

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焦土

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 深深 shēnshēn liàn 故土 gùtǔ

    - Anh ấy luôn lưu luyến sâu đậm quê hương mình.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 通常 tōngcháng 土葬 tǔzàng 他们 tāmen de 亲人 qīnrén

    - Mọi người thường địa táng người thân của họ.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān áo le xiē 土豆 tǔdòu

    - Hôm nay nấu một ít khoai tây.

  • volume volume

    - rén 离不开 líbùkāi 土地 tǔdì 犹之乎 yóuzhīhū 离不开 líbùkāi shuǐ

    - con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 供奉 gòngfèng 土地 tǔdì 保平安 bǎopíngān

    - Mọi người cúng Thổ địa để cầu bình an.

  • volume volume

    - 乡土观念 xiāngtǔguānniàn

    - quan niệm về quê cha đất tổ

  • volume volume

    - 失足 shīzú cóng 土坡 tǔpō shàng huá le 下来 xiàlai

    - anh ấy trượt chân lăn từ trên đồi xuống.

  • volume volume

    - 鼹鼠 yǎnshǔ 喜欢 xǐhuan zài 土里 tǔlǐ 挖洞 wādòng

    - Chuột chũi thích đào hang.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+0 nét)
    • Pinyin: Dù , Tǔ
    • Âm hán việt: Thổ , Đỗ , Độ
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:G (土)
    • Bảng mã:U+571F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Qiáo
    • Âm hán việt: Tiêu , Tiều
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OGF (人土火)
    • Bảng mã:U+7126
    • Tần suất sử dụng:Cao