蚂蚁 mǎyǐ
volume volume

Từ hán việt: 【mã nghĩ】

Đọc nhanh: 蚂蚁 (mã nghĩ). Ý nghĩa là: con kiến. Ví dụ : - 我看到了很多蚂蚁。 Tôi nhìn thấy rất nhiều kiến.. - 他蹲下来观察蚂蚁。 Anh ấy ngồi xuống quan sát những con kiến.. - 这只蚂蚁迷路了。 Con kiến này bị lạc đường.

Ý Nghĩa của "蚂蚁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 3

蚂蚁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. con kiến

昆虫,体小, 长形, 黑色或褐色, 头大,有一对复眼,触角长, 腹部卵形雌蚁和雄蚁有翅膀,工蚁没有在地下筑巢, 成群穴居

Ví dụ:
  • volume volume

    - 看到 kàndào le 很多 hěnduō 蚂蚁 mǎyǐ

    - Tôi nhìn thấy rất nhiều kiến.

  • volume volume

    - 蹲下来 dūnxiàlai 观察 guānchá 蚂蚁 mǎyǐ

    - Anh ấy ngồi xuống quan sát những con kiến.

  • volume volume

    - zhè zhǐ 蚂蚁 mǎyǐ 迷路 mílù le

    - Con kiến này bị lạc đường.

  • volume volume

    - 墙角 qiángjiǎo 有个 yǒugè 蚂蚁窝 mǎyǐwō

    - Ở góc tường có một tổ kiến.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 蚂蚁

✪ 1. Số từ+ 只/群/窝+ 蚂蚁

số + lượng + danh

Ví dụ:
  • volume

    - 一窝 yīwō 蚂蚁 mǎyǐ hěn 忙碌 mánglù

    - Một tổ kiến rất bận rộn.

  • volume

    - 三只 sānzhǐ 蚂蚁 mǎyǐ zhǎo 食物 shíwù

    - Ba con kiến đang tìm thức ăn.

  • volume

    - 一群 yīqún 蚂蚁 mǎyǐ zài 搬家 bānjiā

    - Một đàn kiến đang chuyển nhà.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蚂蚁

  • volume volume

    - 蚂蚁 mǎyǐ zài 地下 dìxià 繁衍 fányǎn

    - Kiến sinh sôi dưới lòng đất.

  • volume volume

    - shì 蚂蚁 mǎyǐ de cháo

    - Đó là tổ của kiến.

  • volume volume

    - 一群 yīqún 蚂蚁 mǎyǐ zài 搬家 bānjiā

    - Một đàn kiến đang chuyển nhà.

  • volume volume

    - zhè zhǐ 蚂蚁 mǎyǐ 迷路 mílù le

    - Con kiến này bị lạc đường.

  • volume volume

    - 蚂蚁 mǎyǐ 繁殖 fánzhí 迅速 xùnsù

    - Kiến sinh sản nhanh chóng.

  • volume volume

    - 蚂蚁 mǎyǐ 虽小 suīxiǎo dàn 力气 lìqi 很大 hěndà

    - Kiến tuy nhỏ nhưng chúng rất mạnh mẽ.

  • volume volume

    - zhè zhǐ 蚂蚁 mǎyǐ 已经 yǐjīng shì 成虫 chéngchóng le

    - Con kiến này đã là con trưởng thành rồi.

  • volume volume

    - 蚂蚁 mǎyǐ 搬家 bānjiā 表示 biǎoshì yào 下雨 xiàyǔ le

    - Kiến chuyển nhà chứng tỏ trời sắp mưa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghĩ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIIK (中戈戈大)
    • Bảng mã:U+8681
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+3 nét)
    • Pinyin: Mā , Mǎ , Mà
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨フ一丨一丶フフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LINVM (中戈弓女一)
    • Bảng mã:U+8682
    • Tần suất sử dụng:Cao