Đọc nhanh: 蚂蚁 (mã nghĩ). Ý nghĩa là: con kiến. Ví dụ : - 我看到了很多蚂蚁。 Tôi nhìn thấy rất nhiều kiến.. - 他蹲下来观察蚂蚁。 Anh ấy ngồi xuống quan sát những con kiến.. - 这只蚂蚁迷路了。 Con kiến này bị lạc đường.
蚂蚁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con kiến
昆虫,体小, 长形, 黑色或褐色, 头大,有一对复眼,触角长, 腹部卵形雌蚁和雄蚁有翅膀,工蚁没有在地下筑巢, 成群穴居
- 我 看到 了 很多 蚂蚁
- Tôi nhìn thấy rất nhiều kiến.
- 他 蹲下来 观察 蚂蚁
- Anh ấy ngồi xuống quan sát những con kiến.
- 这 只 蚂蚁 迷路 了
- Con kiến này bị lạc đường.
- 墙角 有个 蚂蚁窝
- Ở góc tường có một tổ kiến.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 蚂蚁
✪ 1. Số từ+ 只/群/窝+ 蚂蚁
số + lượng + danh
- 一窝 蚂蚁 很 忙碌
- Một tổ kiến rất bận rộn.
- 三只 蚂蚁 找 食物
- Ba con kiến đang tìm thức ăn.
- 一群 蚂蚁 在 搬家
- Một đàn kiến đang chuyển nhà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蚂蚁
- 蚂蚁 在 地下 繁衍
- Kiến sinh sôi dưới lòng đất.
- 那 是 蚂蚁 的 巢
- Đó là tổ của kiến.
- 一群 蚂蚁 在 搬家
- Một đàn kiến đang chuyển nhà.
- 这 只 蚂蚁 迷路 了
- Con kiến này bị lạc đường.
- 蚂蚁 息 繁殖 迅速
- Kiến sinh sản nhanh chóng.
- 蚂蚁 虽小 但 力气 很大
- Kiến tuy nhỏ nhưng chúng rất mạnh mẽ.
- 这 只 蚂蚁 已经 是 成虫 了
- Con kiến này đã là con trưởng thành rồi.
- 蚂蚁 搬家 表示 要 下雨 了
- Kiến chuyển nhà chứng tỏ trời sắp mưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蚁›
蚂›