蚕蚁 cán yǐ
volume volume

Từ hán việt: 【tằm nghĩ】

Đọc nhanh: 蚕蚁 (tằm nghĩ). Ý nghĩa là: tằm giống; ấu trùng tằm; tằm mới nở.

Ý Nghĩa của "蚕蚁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

蚕蚁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tằm giống; ấu trùng tằm; tằm mới nở

刚孵化出来的幼蚕,身体小,颜色黑,像蚂蚁,所以叫蚕蚁也叫蚁蚕

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蚕蚁

  • volume volume

    - 我们 wǒmen jiā 养蚕 yǎngcán

    - Gia đình chúng tôi nuôi tằm.

  • volume volume

    - 防除 fángchú 白蚁 báiyǐ

    - phòng trừ mối

  • volume volume

    - bèi 蚂蚁 mǎyǐ shì le

    - Tôi bị kiến cắn rồi.

  • volume volume

    - dié ( 蚂蚁 mǎyǐ zuò shí duī zài 穴口 xuékǒu de xiǎo 土堆 tǔduī )

    - đống đất kiến đùn

  • volume volume

    - 看到 kàndào le 很多 hěnduō 蚂蚁 mǎyǐ

    - Tôi nhìn thấy rất nhiều kiến.

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì 过来 guòlái gēn 一起 yìqǐ 研究 yánjiū cán de 生命周期 shēngmìngzhōuqī

    - Cô ấy chỉ đến để nghiên cứu vòng đời của tằm.

  • volume volume

    - xīn biǎn 用来 yònglái yǎng 春蚕 chūncán

    - Nong mới dùng để nuôi tằm xuân.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen xiàng 女主人 nǚzhǔrén 提请 tíqǐng 要求 yāoqiú 进去 jìnqù zhāi 一些 yīxiē 桑叶 sāngyè 养蚕 yǎngcán

    - Chúng tôi xin phép bà chủ và xin vào nhà hái ít lá dâu về nuôi tằm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghĩ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIIK (中戈戈大)
    • Bảng mã:U+8681
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+4 nét)
    • Pinyin: Cán , Tiǎn
    • Âm hán việt: Tàm , Tằm
    • Nét bút:一一ノ丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HKLMI (竹大中一戈)
    • Bảng mã:U+8695
    • Tần suất sử dụng:Cao