Đọc nhanh: 蝼蚁 (lâu nghĩ). Ý nghĩa là: dế và kiến; con sâu cái kiến; con ong cái kiến; loài giun dế (ví với người có địa vị thấp kém), nhãi nhép.
✪ 1. dế và kiến; con sâu cái kiến; con ong cái kiến; loài giun dế (ví với người có địa vị thấp kém)
蝼蛄和蚂蚁, 用来代表微小的生物, 比喻力量薄弱或地位低微的人
✪ 1. nhãi nhép
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蝼蚁
- 防除 白蚁
- phòng trừ mối
- 这座 房屋 的 大部分 梁柱 已 被 白蚁 蛀蚀
- phần lớn kèo cột của ngôi nhà này đã bị mối ăn hư hỏng nặng.
- 蚁 垤 ( 蚂蚁 做 窝 时 堆 在 穴口 的 小 土堆 )
- đống đất kiến đùn
- 这 只 蚁 爬 得 很快
- Con kiến này bò rất nhanh.
- 这 只 蚂蚁 迷路 了
- Con kiến này bị lạc đường.
- 蚂蚁 虽小 但 力气 很大
- Kiến tuy nhỏ nhưng chúng rất mạnh mẽ.
- 这 只 蚂蚁 已经 是 成虫 了
- Con kiến này đã là con trưởng thành rồi.
- 蚂蚁 搬家 表示 要 下雨 了
- Kiến chuyển nhà chứng tỏ trời sắp mưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蚁›
蝼›