Đọc nhanh: 工蚁 (công nghĩ). Ý nghĩa là: kiến thợ.
工蚁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiến thợ
生殖器官不发达的蚂蚁,在群体中数量占绝对优势
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工蚁
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 一阵 工夫 没 了 耐心
- Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.
- 三只 蚂蚁 找 食物
- Ba con kiến đang tìm thức ăn.
- 一群 蚂蚁 在 搬家
- Một đàn kiến đang chuyển nhà.
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 上 列 各项 工作 都 要 抓紧抓好
- những công việc kể trên phải nắm cho tốt.
- 三个 工人 在 弹棉花
- Ba người công nhân đang bật bông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
蚁›