Đọc nhanh: 热饭热菜 (nhiệt phạn nhiệt thái). Ý nghĩa là: cơm nóng.
热饭热菜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cơm nóng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热饭热菜
- 素食 热狗 加 德国 酸菜 和 腌菜
- Xúc xích chay với dưa cải chua.
- 我 吃 了 一碗 热饭
- Tôi đã ăn một bát cơm nóng.
- 你 把 米饭 热 一下
- Bạn hâm nóng cơm đi.
- 一阵 热烈 的 掌声
- Một trận vỗ tay nhiệt liệt.
- 女儿 已经 学会 自己 热菜 热饭 了
- Con gái tôi đã học cách tự hâm nóng thức ăn và cơm.
- 菜市场 早上 很 热闹
- Buổi sáng, chợ rau rất nhộn nhịp.
- 饭太热 了 , 凉 一下 再 吃
- Cơm quá nóng, để nguội một chút rồi ăn.
- 年夜饭 的 气氛 很 热闹
- Không khí bữa cơm đêm giao thừa rất sôi động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
热›
菜›
饭›