Đọc nhanh: 热脸贴冷屁股 (nhiệt kiểm thiếp lãnh thí cổ). Ý nghĩa là: bị hắt hủi mặc dù thể hiện ý định tốt, thể hiện tình cảm ấm áp nhưng gặp phải sự quở trách lạnh lùng (thành ngữ).
热脸贴冷屁股 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bị hắt hủi mặc dù thể hiện ý định tốt
to be snubbed despite showing good intentions
✪ 2. thể hiện tình cảm ấm áp nhưng gặp phải sự quở trách lạnh lùng (thành ngữ)
to show warm feelings but meet with cold rebuke (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热脸贴冷屁股
- 冷热 适中
- nóng lạnh vừa phải.
- 一股 热气
- Một luồng khí nóng.
- 一股 冷空气
- Một luồng không khí lạnh.
- 他 的 屁股 受伤 了
- Mông anh ấy bị thương.
- 今天天气 乍冷乍热
- Thời tiết hôm nay lúc nóng lúc lạnh.
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
- 你 的 屁股 在 谁 脸上 翘 呢 ?
- Bạn đang vểnh mông vào mặt ai thế?
- 有些 人 翻脸 如 翻书 , 态度 忽冷忽热 , 反覆无常
- Có người lật mặt như một quyển sách, thái độ thì lúc nóng lúc lạnh, hay thay đổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
屁›
热›
股›
脸›
贴›