Đọc nhanh: 屁股蹲儿 (thí cổ tỗn nhi). Ý nghĩa là: té phịch (mông chạm đất). Ví dụ : - 摔了个屁股蹲儿。 té phịch một cái.
屁股蹲儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. té phịch (mông chạm đất)
身体失去平衡但未倒下而屁股着地的姿势
- 摔 了 个 屁股 蹲儿
- té phịch một cái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屁股蹲儿
- 一股劲儿 地干
- làm một mạch
- 她 的 屁股 很 丰满
- Vòng ba của cô ấy rất đầy đặn.
- 摔 了 个 屁股 蹲儿
- té phịch một cái.
- 他 那股 疲惫 劲儿 很 明显
- Dáng vẻ mệt mỏi của anh ấy rất rõ ràng.
- 他 一 屁股 坐在 沙发 上
- Anh ấy ngồi lên ghế sofa.
- 你 的 屁股 在 谁 脸上 翘 呢 ?
- Bạn đang vểnh mông vào mặt ai thế?
- 冲 他们 这 股子 干劲儿 , 一定 可以 提前完成 任务
- dựa vào khí thế làm việc của họ như vậy, nhất định có thể hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn.
- 他 兴奋 得 很 , 把 要 讲 的话 一股脑儿 都 讲 出来 了
- anh ấy rất phấn khởi, nói một mạch những điều muốn nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
屁›
股›
蹲›