Đọc nhanh: 打屁股 (đả thí cổ). Ý nghĩa là: đánh đòn; ăn đòn; (ví với) phê bình; chịu trách nhiệm; phê bình nghiêm khắc. Ví dụ : - 任务完不成就要打屁股。 không hoàn thành nhiệm vụ thì sẽ bị phê bình nghiêm khắc.
打屁股 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh đòn; ăn đòn; (ví với) phê bình; chịu trách nhiệm; phê bình nghiêm khắc
比喻严厉批评 (多含诙谐意)
- 任务 完 不 成就 要 打屁股
- không hoàn thành nhiệm vụ thì sẽ bị phê bình nghiêm khắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打屁股
- 妈妈 打屁股
- Mẹ đánh mông.
- 小孩 的 屁股
- Mông của đứa trẻ.
- 他 摔倒 了 , 屁股 疼
- Anh ấy ngã, đau cả mông.
- 他 的 屁股 受伤 了
- Mông anh ấy bị thương.
- 大 辕马 鞧 着 屁股 向 后退
- ngựa trong càng xe cong đít lùi lại.
- 任务 完 不 成就 要 打屁股
- không hoàn thành nhiệm vụ thì sẽ bị phê bình nghiêm khắc.
- 他 一 屁股 坐在 沙发 上
- Anh ấy ngồi lên ghế sofa.
- 打算 富贵 险中求 的 投资人 可以 选择 更具 吸引力 的 太阳能 类股
- Các nhà đầu tư muốn mạo hiểm đầu tư, họ có thể chọn cổ phiếu năng lượng mặt trời hấp dẫn hơn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屁›
打›
股›