Đọc nhanh: 光屁股 (quang thí cổ). Ý nghĩa là: cởi truồng; không mặc quần (chỉ thời thơ ấu), không gì cả; hai bàn tay trắng, ở truồng.
光屁股 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cởi truồng; không mặc quần (chỉ thời thơ ấu)
没穿裤子多用来比喻儿童时期
✪ 2. không gì cả; hai bàn tay trắng
形容一无所有
✪ 3. ở truồng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光屁股
- 妈妈 打屁股
- Mẹ đánh mông.
- 小孩 的 屁股
- Mông của đứa trẻ.
- 她 的 屁股 很 丰满
- Vòng ba của cô ấy rất đầy đặn.
- 欠 了 一 屁股 的 债
- Nợ một đống nợ.
- 他 摔倒 了 , 屁股 疼
- Anh ấy ngã, đau cả mông.
- 他 的 屁股 受伤 了
- Mông anh ấy bị thương.
- 大 辕马 鞧 着 屁股 向 后退
- ngựa trong càng xe cong đít lùi lại.
- 他 一 屁股 坐在 沙发 上
- Anh ấy ngồi lên ghế sofa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
屁›
股›