Đọc nhanh: 磨人 (ma nhân). Ý nghĩa là: làm phiền, khó chịu, trở nên hiếu chiến. Ví dụ : - 这孩子可真磨人。 Đứa bé này thật là lằng nhằng.. - 这病真折磨人。 Căn bệnh này thật tra tấn.
磨人 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. làm phiền
annoying
- 这 孩子 可真磨 人
- Đứa bé này thật là lằng nhằng.
- 这病 真 折磨 人
- Căn bệnh này thật tra tấn.
✪ 2. khó chịu
bothersome
✪ 3. trở nên hiếu chiến
to be peevish
✪ 4. băn khoăn
to fret
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨人
- 磨倌 儿 ( 磨面 的 人 )
- người xay bột
- 这病 真 折磨 人
- Căn bệnh này thật tra tấn.
- 这 孩子 可真磨 人
- Đứa bé này thật là lằng nhằng.
- 利器 不磨要 生锈 ; 人 不 学习 要 落后
- Vũ khí sắc bén không mài sẽ bị rỉ sét, người không học sẽ bị lạc hậu.
- 两人 不 甘心 就 软磨硬泡 起来
- Hai người không thể giải hòa được liền tìm mọi cách để quấy rầy nhau.
- 两个 人 需要 不停 地 磨合
- Hai người cần không ngừng thích nghi.
- 孩子 老缠 磨人 , 不肯 睡觉
- đứa bé cứ quấy mãi, chẳng chịu ngủ.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
磨›