磨人 mó rén
volume volume

Từ hán việt: 【ma nhân】

Đọc nhanh: 磨人 (ma nhân). Ý nghĩa là: làm phiền, khó chịu, trở nên hiếu chiến. Ví dụ : - 这孩子可真磨人。 Đứa bé này thật là lằng nhằng.. - 这病真折磨人。 Căn bệnh này thật tra tấn.

Ý Nghĩa của "磨人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

磨人 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. làm phiền

annoying

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi 可真磨 kězhēnmó rén

    - Đứa bé này thật là lằng nhằng.

  • volume volume

    - 这病 zhèbìng zhēn 折磨 zhémó rén

    - Căn bệnh này thật tra tấn.

✪ 2. khó chịu

bothersome

✪ 3. trở nên hiếu chiến

to be peevish

✪ 4. băn khoăn

to fret

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨人

  • volume volume

    - 磨倌 móguān ér ( 磨面 mòmiàn de rén )

    - người xay bột

  • volume volume

    - 这病 zhèbìng zhēn 折磨 zhémó rén

    - Căn bệnh này thật tra tấn.

  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi 可真磨 kězhēnmó rén

    - Đứa bé này thật là lằng nhằng.

  • volume volume

    - 利器 lìqì 不磨要 bùmóyào 生锈 shēngxiù rén 学习 xuéxí yào 落后 luòhòu

    - Vũ khí sắc bén không mài sẽ bị rỉ sét, người không học sẽ bị lạc hậu.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 甘心 gānxīn jiù 软磨硬泡 ruǎnmóyìngpào 起来 qǐlai

    - Hai người không thể giải hòa được liền tìm mọi cách để quấy rầy nhau.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén 需要 xūyào 不停 bùtíng 磨合 móhé

    - Hai người cần không ngừng thích nghi.

  • volume volume

    - 孩子 háizi 老缠 lǎochán 磨人 mórén 不肯 bùkěn 睡觉 shuìjiào

    - đứa bé cứ quấy mãi, chẳng chịu ngủ.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 徒步 túbù 行走 xíngzǒu 中国 zhōngguó 十年 shínián 风餐露宿 fēngcānlùsù 经历 jīnglì le 很多 hěnduō 磨难 mónàn

    - Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+11 nét)
    • Pinyin: Mó , Mò
    • Âm hán việt: Ma ,
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IDMR (戈木一口)
    • Bảng mã:U+78E8
    • Tần suất sử dụng:Cao