炽热 chìrè
volume volume

Từ hán việt: 【sí nhiệt】

Đọc nhanh: 炽热 (sí nhiệt). Ý nghĩa là: nóng rực; nồng nhiệt; tha thiết; sôi nổi; rực cháy. Ví dụ : - 炽热的阳光。 ánh nắng mặt trời nóng rực.. - 炽热的情感。 tình cảm rực cháy.

Ý Nghĩa của "炽热" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

炽热 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nóng rực; nồng nhiệt; tha thiết; sôi nổi; rực cháy

极热

Ví dụ:
  • volume volume

    - 炽热 chìrè de 阳光 yángguāng

    - ánh nắng mặt trời nóng rực.

  • volume volume

    - 炽热 chìrè de 情感 qínggǎn

    - tình cảm rực cháy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炽热

  • volume volume

    - chì

    - nóng rực.

  • volume volume

    - 炽热 chìrè de 情感 qínggǎn

    - tình cảm rực cháy.

  • volume volume

    - 炽热 chìrè de 阳光 yángguāng

    - ánh nắng mặt trời nóng rực.

  • volume volume

    - 夏令时 xiàlìngshí jié 阳光 yángguāng 炽热 chìrè

    - Mùa hè ánh nắng cháy bỏng.

  • volume volume

    - 东北 dōngběi de 夏天 xiàtiān 不热 bùrè

    - Mùa hè ở Đông Bắc không nóng.

  • volume volume

    - 去年 qùnián 相比 xiāngbǐ 今年 jīnnián 更热 gèngrè

    - So với năm ngoái, năm nay nóng hơn.

  • volume volume

    - 三伏天 sānfútiān hěn

    - Tam phục thiên là những ngày nóng bức nhất trong năm.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén 打得火热 dǎdéhuǒrè

    - hai người đánh nhau rất hăng say.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Chì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶ノノ丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FRC (火口金)
    • Bảng mã:U+70BD
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhiệt
    • Nét bút:一丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIF (手戈火)
    • Bảng mã:U+70ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao