Đọc nhanh: 炙热 (chá nhiệt). Ý nghĩa là: cực nóng; nóng hầm hập; vô cùng nóng. Ví dụ : - 炙热的阳光。 Ánh nắng mặt trời như thiêu như đốt.
炙热 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cực nóng; nóng hầm hập; vô cùng nóng
像火烤一样的热,形容极热
- 炙热 的 阳光
- Ánh nắng mặt trời như thiêu như đốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炙热
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 鸡翅 正在 炙烤
- Cánh gà đang được nướng.
- 东北 的 夏天 不热
- Mùa hè ở Đông Bắc không nóng.
- 与 去年 相比 , 今年 更热
- So với năm ngoái, năm nay nóng hơn.
- 三伏天 很 热
- Tam phục thiên là những ngày nóng bức nhất trong năm.
- 炙热 的 阳光
- Ánh nắng mặt trời như thiêu như đốt.
- 生鱼片 现在 可是 炙手可热
- Sashimi hiện đang rất được ưa chuộng.
- 两个 人 打得火热
- hai người đánh nhau rất hăng say.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
炙›
热›