炙热 zhìrè
volume volume

Từ hán việt: 【chá nhiệt】

Đọc nhanh: 炙热 (chá nhiệt). Ý nghĩa là: cực nóng; nóng hầm hập; vô cùng nóng. Ví dụ : - 炙热的阳光。 Ánh nắng mặt trời như thiêu như đốt.

Ý Nghĩa của "炙热" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

炙热 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cực nóng; nóng hầm hập; vô cùng nóng

像火烤一样的热,形容极热

Ví dụ:
  • volume volume

    - 炙热 zhìrè de 阳光 yángguāng

    - Ánh nắng mặt trời như thiêu như đốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炙热

  • volume volume

    - 不要 búyào wǎng 玻璃杯 bōlíbēi dào 热水 rèshuǐ 否则 fǒuzé 它会 tāhuì 炸裂 zhàliè de

    - Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó

  • volume volume

    - 鸡翅 jīchì 正在 zhèngzài 炙烤 zhìkǎo

    - Cánh gà đang được nướng.

  • volume volume

    - 东北 dōngběi de 夏天 xiàtiān 不热 bùrè

    - Mùa hè ở Đông Bắc không nóng.

  • volume volume

    - 去年 qùnián 相比 xiāngbǐ 今年 jīnnián 更热 gèngrè

    - So với năm ngoái, năm nay nóng hơn.

  • volume volume

    - 三伏天 sānfútiān hěn

    - Tam phục thiên là những ngày nóng bức nhất trong năm.

  • volume volume

    - 炙热 zhìrè de 阳光 yángguāng

    - Ánh nắng mặt trời như thiêu như đốt.

  • volume volume

    - 生鱼片 shēngyúpiàn 现在 xiànzài 可是 kěshì 炙手可热 zhìshǒukěrè

    - Sashimi hiện đang rất được ưa chuộng.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén 打得火热 dǎdéhuǒrè

    - hai người đánh nhau rất hăng say.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chá , Chích
    • Nét bút:ノフ丶丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BF (月火)
    • Bảng mã:U+7099
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhiệt
    • Nét bút:一丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIF (手戈火)
    • Bảng mã:U+70ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao