Đọc nhanh: 炽燥 (sí táo). Ý nghĩa là: hầm hập; khô nóng.
炽燥 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hầm hập; khô nóng
炽热干燥;燥热
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炽燥
- 夏令时 节 阳光 炽热
- Mùa hè ánh nắng cháy bỏng.
- 干燥 的 森林 容易 发生 火灾
- Khu rừng khô ráo dễ xảy ra cháy.
- 干燥 的 柴火 容易 点燃
- Củi khô dễ cháy.
- 干燥 的 天气
- Thời tiết khô hanh.
- 音乐 沉闷 枯燥 毫不 动人 , 表演 也 是
- Âm nhạc buồn tẻ và không lay chuyển, và các buổi biểu diễn cũng vậy.
- 工作 太 枯燥 了
- Công việc quá nhàm chán.
- 干燥 的 冬天 需要 多喝水
- Mùa đông khô hanh cần uống nhiều nước.
- 干燥 的 夏季 加剧 了 缺水 的 问题
- Mùa hè khô hạn càng làm trầm trọng thêm vấn đề thiếu nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
炽›
燥›