Đọc nhanh: 酷暑 (khốc thử). Ý nghĩa là: hè nóng bức; mùa hạ rất nóng, viêm thử.
酷暑 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hè nóng bức; mùa hạ rất nóng
极热的夏天
✪ 2. viêm thử
炎热酷暑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酷暑
- 他 的 新 头盔 看起来 很酷
- Mũ bảo hiểm mới của anh ấy trông rất ngầu.
- 他 的 新发型 酷毙了
- Kiểu tóc mới của anh ấy ngầu quá.
- 他 是 一个 酷吏
- Hắn là một tên quan lại tàn bạo.
- 他 要 在 乔治城 打 暑期 工
- Bởi vì anh ấy có một công việc mùa hè tại Georgetown.
- 他 经历 了 残酷 的 训练
- Anh ấy đã trải qua quá trình huấn luyện khắc nghiệt.
- 他们 对待 动物 非常 残酷
- Họ đối xử với động vật rất tàn ác.
- 黑 雨伞 看起来 很酷
- Ô màu đen nhìn rất ngầu.
- 他 每天 早晨 练 太极拳 , 寒暑 无间
- sáng sáng ông ấy tập thái cực quyền, mùa hè cũng như mùa đông không gián đoạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暑›
酷›