Đọc nhanh: 内燃机点火装置 (nội nhiên cơ điểm hoả trang trí). Ý nghĩa là: Thiết bị đánh lửa cho động cơ đốt trong.
内燃机点火装置 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị đánh lửa cho động cơ đốt trong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内燃机点火装置
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 我梦到 我 在 奥运 点燃 火炬
- Tôi đã có một giấc mơ được thắp sáng ngọn đuốc lớn tại Thế vận hội.
- 点燃 火把
- đốt đuốc; châm đuốc
- 燃点 灯火
- đốt đèn.
- 传动装置 是 指 把 动力源 的 运动 和 动力 传递 给 执行机构 的 装置
- Thiết bị truyền động là thiết bị truyền chuyển động và công suất của nguồn điện đến thiết bị truyền động.
- 他 把 火柴 点燃 了
- Anh ấy đã châm lửa vào que diêm.
- 我用 纸捻 儿 点燃 了 火
- Tôi dùng sợi bấc giấy để châm lửa.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
机›
火›
点›
燃›
置›
装›