Đọc nhanh: 点射 (điểm xạ). Ý nghĩa là: bắn tỉa; bắn phát một. Ví dụ : - 点射由于扣动扳机而从自动武器中射出的一定数量的子弹 Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
点射 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắn tỉa; bắn phát một
用机关枪、冲锋枪、自动步枪等自动武器进行断续的射击
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点射
- 一盘棋 观点
- quan điểm thống nhất; quan điểm chung.
- 给 他 注射 白蛋白 点滴
- Bắt đầu anh ta trên một albumin nhỏ giọt.
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
- 从弃 尸点 开始 向外 辐射
- Bắt đầu từ bãi thải và tỏa ra từ đó.
- 光 通过 焦点 后 发生 折射
- Ánh sáng khúc xạ sau khi đi qua tiêu điểm.
- 弹射 利病 ( 指出 缺点错误 )
- chỉ ra khuyết điểm; chỉ ra sai lầm.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
射›
点›