Đọc nhanh: 爆燃 (bạo nhiên). Ý nghĩa là: cháy bùng; bốc cháy.
爆燃 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cháy bùng; bốc cháy
引发某物体或在某物体中导致迅速燃烧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爆燃
- 他燃 了 香烟
- Anh ta châm thuốc lá.
- 库房 管理 要 规范 , 易燃易爆 莫 乱放
- Công tác quản lý kho hàng cần được chuẩn hóa, không được để đồ dễ cháy nổ và không được để bừa bãi.
- 他 爆蒜
- Anh ấy chiên tỏi.
- 第二次 引爆 点燃 了 丙烷
- Vụ nổ thứ hai đốt cháy khí propan.
- 他 的 心中 燃烧 起 怒火
- Cơn giận dữ bừng cháy trong lòng anh ấy.
- 他 的 怒火 在 胸中 燃烧
- Cơn giận của anh ta đang bừng cháy trong lòng.
- 青春 的 激情 在 心中 燃烧
- Ngọn lửa nhiệt huyết tuổi trẻ đang rực cháy trong lòng.
- 他 点燃 了 生日蛋糕 上 的 小 蜡烛
- Anh ta đã thắp đèn nhỏ trên bánh sinh nhật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
燃›
爆›