点火 diǎnhuǒ
volume volume

Từ hán việt: 【điểm hoả】

Đọc nhanh: 点火 (điểm hoả). Ý nghĩa là: châm lửa; nhóm lửa; đốt lửa; kích lửa; kích nổ; kích hoạt; phát động; nổi lửa; cành tre khi đã lià khỏi cành cây., gây chuyện; gây sự. Ví dụ : - 上午七点整火箭发动机点火。 đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.. - 煽风点火 xúi bẩy gây chuyện

Ý Nghĩa của "点火" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Động Từ Li Hợp

点火 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. châm lửa; nhóm lửa; đốt lửa; kích lửa; kích nổ; kích hoạt; phát động; nổi lửa; cành tre khi đã lià khỏi cành cây.

引着火;使燃料开始燃烧

Ví dụ:
  • volume volume

    - 上午 shàngwǔ 七点 qīdiǎn zhěng 火箭 huǒjiàn 发动机 fādòngjī 点火 diǎnhuǒ

    - đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.

✪ 2. gây chuyện; gây sự

比喻挑起是非,制造事端

Ví dụ:
  • volume volume

    - 煽风点火 shānfēngdiǎnhuǒ

    - xúi bẩy gây chuyện

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点火

  • volume volume

    - 我梦到 wǒmèngdào zài 奥运 àoyùn 点燃 diǎnrán 火炬 huǒjù

    - Tôi đã có một giấc mơ được thắp sáng ngọn đuốc lớn tại Thế vận hội.

  • volume volume

    - yòng 火柴 huǒchái diǎn le 蜡烛 làzhú

    - Cô ấy dùng que diêm để châm nến.

  • volume volume

    - 入夜 rùyè jiāng shàng 渔火 yúhuǒ 点点 diǎndiǎn

    - ban đêm, trên sông đèn trên thuyền chài lấp lánh.

  • volume volume

    - 火柴 huǒchái 点燃 diǎnrán le

    - Anh ấy đã châm lửa vào que diêm.

  • volume volume

    - diǎn de cài shì niú 腰子 yāozi 火腿 huǒtuǐ 羊排 yángpái

    - Các món cô ấy gọi là: thận bò, giăm bông và sườn cừu.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ méi 记错 jìcuò 的话 dehuà 六点钟 liùdiǎnzhōng yǒu 一趟 yītàng 火车 huǒchē

    - Nếu tôi nhớ không lầm thì có một chuyến tàu lúc sáu giờ.

  • volume volume

    - 上午 shàngwǔ 七点 qīdiǎn zhěng 火箭 huǒjiàn 发动机 fādòngjī 点火 diǎnhuǒ

    - đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.

  • volume volume

    - 放火烧 fànghuǒshāo de 甜点 tiándiǎn 主厨 zhǔchú

    - Anh ta đốt lửa cho đầu bếp bánh ngọt của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:丶ノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:F (火)
    • Bảng mã:U+706B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao