点心 diǎnxīn
volume volume

Từ hán việt: 【điểm tâm】

Đọc nhanh: 点心 (điểm tâm). Ý nghĩa là: lót dạ; lót lòng; điểm tâm. Ví dụ : - 爹地要吃掉他的小点心了 Bố cần bánh quy của mình.. - 点心哈喇了不能吃了。 món điểm tâm gắt dầu rồi, không ăn được đâu.. - 两匣 点心。 hai hộp bánh điểm tâm.

Ý Nghĩa của "点心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

点心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lót dạ; lót lòng; điểm tâm

点饥

Ví dụ:
  • volume volume

    - 爹地 diēdì yào 吃掉 chīdiào de 小点心 xiǎodiǎnxin le

    - Bố cần bánh quy của mình.

  • volume volume

    - 点心 diǎnxin 哈喇 hālǎ le 不能 bùnéng chī le

    - món điểm tâm gắt dầu rồi, không ăn được đâu.

  • volume volume

    - 两匣 liǎngxiá 点心 diǎnxin

    - hai hộp bánh điểm tâm.

  • volume volume

    - 样儿 yànger 点心 diǎnxin

    - bốn món điểm tâm; bốn loại điểm tâm

  • volume volume

    - 点心 diǎnxin 松脆 sōngcuì 适口 shìkǒu

    - món điểm tâm xốp giòn, ngon miệng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点心

  • volume volume

    - 两匣 liǎngxiá 点心 diǎnxin

    - hai hộp bánh điểm tâm.

  • volume volume

    - 一言蔽之 yīyánbìzhī 核心 héxīn 要点 yàodiǎn

    - Một lời có thể tóm tắt được trọng điểm cốt lõi.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 心脏病 xīnzāngbìng 发作 fāzuò 差点 chàdiǎn yào le mìng

    - Anh ấy suýt mất mạng vì bị đau tim.

  • volume volume

    - 一点儿 yīdiǎner 不用 bùyòng 费心 fèixīn

    - Nó không làm phiền tôi chút nào.

  • volume volume

    - zuò 太绝 tàijué le 一点 yìdiǎn 恻隐之心 cèyǐnzhīxīn dōu 没有 méiyǒu

    - Anh ta đã làm điều đó một cách khủng khiếp đến nỗi anh ta không hề có chút lòng trắc ẩn nào.

  • volume volume

    - 看到 kàndào 点心 diǎnxin jiù 开始 kāishǐ dòng

    - Anh ấy thấy đồ ăn vặt là bắt đầu ăn.

  • volume volume

    - 心里 xīnli 有点 yǒudiǎn 嘀嘀 dídí

    - Anh ấy hơi lo lắng trong lòng.

  • volume volume

    - 心里 xīnli 有点 yǒudiǎn kǒng

    - Anh ấy có chút sợ hãi trong lòng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao