Đọc nhanh: 点行 (điểm hành). Ý nghĩa là: bắt lính theo danh sách. Ví dụ : - 检点行李。 kiểm lại hành lí; coi lại hành lí.. - 打点行李 thu xếp hành lý
点行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt lính theo danh sách
按名册抽丁入伍
- 检点 行李
- kiểm lại hành lí; coi lại hành lí.
- 打点 行李
- thu xếp hành lý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点行
- 他 行为 不 不 检点
- hành vi của nó không đứng đắn.
- 他 的 行为 放浪 不 检点
- Hành vi của anh ấy phóng túng không chừng mực.
- 时间 太紧 了 , 好歹 吃 点儿 就行了
- thời gian quá gấp, dù sao cũng ăn một tí đã mới được!
- 如何 科学 地 进行 不 定点 街访 呢 ?
- Làm thế nào để tiến hành các cuộc phỏng vấn đường phố ngẫu nhiên một cách khoa học?
- 小汽车 的 优点 是 能够 在 其它 车辆 间 穿行 , 并且 常常 比 大客车 先 到达
- Lợi điểm của xe hơi là có thể đi qua giữa các phương tiện khác và thường đến trước xe buýt lớn.
- 她 的 印度 之行成 了 她 一生 的 转折点
- Chuyến đi Ấn Độ của cô ấy trở thành điểm mốc quan trọng trong cuộc đời.
- 你 说话 老是 那么 大声 大气 , 调门儿 放 低 点儿 行不行
- anh cứ nói chuyện to như thế, nhỏ giọng một chút được không?
- 他 今天下午 三点钟 就要 起 行
- ba giờ chiều hôm nay anh ấy khởi hành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
点›
行›