点行 diǎn xíng
volume volume

Từ hán việt: 【điểm hành】

Đọc nhanh: 点行 (điểm hành). Ý nghĩa là: bắt lính theo danh sách. Ví dụ : - 检点行李。 kiểm lại hành lí; coi lại hành lí.. - 打点行李 thu xếp hành lý

Ý Nghĩa của "点行" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

点行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bắt lính theo danh sách

按名册抽丁入伍

Ví dụ:
  • volume volume

    - 检点 jiǎndiǎn 行李 xínglǐ

    - kiểm lại hành lí; coi lại hành lí.

  • volume volume

    - 打点 dǎdiǎn 行李 xínglǐ

    - thu xếp hành lý

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点行

  • volume volume

    - 行为 xíngwéi 检点 jiǎndiǎn

    - hành vi của nó không đứng đắn.

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi 放浪 fànglàng 检点 jiǎndiǎn

    - Hành vi của anh ấy phóng túng không chừng mực.

  • volume volume

    - 时间 shíjiān 太紧 tàijǐn le 好歹 hǎodǎi chī 点儿 diǎner 就行了 jiùxíngle

    - thời gian quá gấp, dù sao cũng ăn một tí đã mới được!

  • volume volume

    - 如何 rúhé 科学 kēxué 进行 jìnxíng 定点 dìngdiǎn 街访 jiēfǎng ne

    - Làm thế nào để tiến hành các cuộc phỏng vấn đường phố ngẫu nhiên một cách khoa học?

  • volume volume

    - 小汽车 xiǎoqìchē de 优点 yōudiǎn shì 能够 nénggòu zài 其它 qítā 车辆 chēliàng jiān 穿行 chuānxíng 并且 bìngqiě 常常 chángcháng 大客车 dàkèchē xiān 到达 dàodá

    - Lợi điểm của xe hơi là có thể đi qua giữa các phương tiện khác và thường đến trước xe buýt lớn.

  • volume volume

    - de 印度 yìndù 之行成 zhīxíngchéng le 一生 yīshēng de 转折点 zhuǎnzhédiǎn

    - Chuyến đi Ấn Độ của cô ấy trở thành điểm mốc quan trọng trong cuộc đời.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà 老是 lǎoshi 那么 nàme 大声 dàshēng 大气 dàqì 调门儿 diàoménér fàng 点儿 diǎner 行不行 xíngbùxíng

    - anh cứ nói chuyện to như thế, nhỏ giọng một chút được không?

  • volume volume

    - 今天下午 jīntiānxiàwǔ 三点钟 sāndiǎnzhōng 就要 jiùyào xíng

    - ba giờ chiều hôm nay anh ấy khởi hành.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao