Đọc nhanh: 甜点 (điềm điểm). Ý nghĩa là: đồ ngọt; món tráng miệng; món điểm tâm ngọt. Ví dụ : - 我喜欢吃甜点。 Tôi thích ăn món tráng miệng.. - 我们点了一份甜点。 Chúng tôi đã gọi một phần tráng miệng.
甜点 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ ngọt; món tráng miệng; món điểm tâm ngọt
甜的点心
- 我 喜欢 吃 甜点
- Tôi thích ăn món tráng miệng.
- 我们 点 了 一份 甜点
- Chúng tôi đã gọi một phần tráng miệng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甜点
- 我们 点 了 一份 甜点
- Chúng tôi đã gọi một phần tráng miệng.
- 我 喜欢 在 正餐 后 吃 冰淇淋 当 甜点
- Tôi thích ăn kem làm món tráng miệng sau bữa ăn chính.
- 她 倒 想 吃 甜点 , 但 正在 减肥
- Cô ấy thật sự muốn ăn món tráng miệng, nhưng cô ấy đang giảm cân.
- 我 喜欢 吃 甜点
- Tôi thích ăn món tráng miệng.
- 他 放火烧 我 的 甜点 主厨
- Anh ta đốt lửa cho đầu bếp bánh ngọt của tôi.
- 南瓜 可以 做成 甜点
- Bí đỏ có thể làm thành món tráng miệng.
- 她 喜欢 甜 的 点心
- Cô ấy thích các món tráng miệng ngọt.
- 你 做 的 点心 美味 香甜
- Điểm tâm bạn làm rất thơm ngon hấp dẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
点›
甜›