Đọc nhanh: 长点心眼 (trưởng điểm tâm nhãn). Ý nghĩa là: để giữ trí thông minh của một người về một, Coi chừng.
长点心眼 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để giữ trí thông minh của một người về một
to keep one's wits about one
✪ 2. Coi chừng
to watch out
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长点心眼
- 一个 心眼儿 为 集体
- một lòng vì tập thể
- 在职 场 , 得 有点 心眼儿
- Anh ấy thông mình, dạy cái là biết.
- 在职 场 , 得 有点 心眼儿
- Khi đi làm, cần phải có chút thông mình.
- 他 一点儿 也 不 呆傻 , 内心 明白 得 很
- nó không đần chút nào, rất hiểu biết.
- 他 因为 心脏病 发作 差点 要 了 命
- Anh ấy suýt mất mạng vì bị đau tim.
- 你别 太 小心眼儿 了 , 为 这么 点事 也 值得 生气
- mày hẹp hòi vừa chứ, vì tý chuyện thế mà cũng nổi giận.
- 他 那个 人 坏心眼 挺 多 的 , 你 一定 要 小心 一点儿
- anh ta có nhiều ý đồ xấu, cậu nhất định phải cẩn thận 1 chút.
- 今天 看 了 一眼 那台 离心机
- Tôi đã xem qua máy ly tâm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
点›
眼›
长›