糕点 gāodiǎn
volume volume

Từ hán việt: 【cao điểm】

Đọc nhanh: 糕点 (cao điểm). Ý nghĩa là: bánh ngọt; bánh điểm tâm. Ví dụ : - 自制糕点 tự làm bánh ngọt. - 布鲁克林的糕点男爵 Nam tước bánh ngọt của Brooklyn.. - 南味糕点。 bánh ngọt kiểu miền nam.

Ý Nghĩa của "糕点" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

糕点 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bánh ngọt; bánh điểm tâm

糕和点心 (总称)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 自制 zìzhì 糕点 gāodiǎn

    - tự làm bánh ngọt

  • volume volume

    - 布鲁克林 bùlǔkèlín de 糕点 gāodiǎn 男爵 nánjué

    - Nam tước bánh ngọt của Brooklyn.

  • volume volume

    - 南味 nánwèi 糕点 gāodiǎn

    - bánh ngọt kiểu miền nam.

  • volume volume

    - 油乎乎 yóuhūhū de 糕点 gāodiǎn

    - bánh ngọt bóng nhẫy dầu.

  • volume volume

    - 南北 nánběi 糕点 gāodiǎn 汇展 huìzhǎn

    - triển lãm bánh ngọt Nam Bắc

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糕点

  • volume volume

    - 这个 zhègè 面子 miànzi 适合 shìhé zuò 糕点 gāodiǎn

    - Bột này phù hợp để làm bánh.

  • volume volume

    - 油乎乎 yóuhūhū de 糕点 gāodiǎn

    - bánh ngọt bóng nhẫy dầu.

  • volume volume

    - zuò de 糕点 gāodiǎn 旨美 zhǐměi 可口 kěkǒu

    - Bánh ngọt do cô ấy làm có vị thơm ngon vừa miệng.

  • volume volume

    - 自制 zìzhì 糕点 gāodiǎn

    - tự làm bánh ngọt

  • volume volume

    - 低糖 dītáng 糕点 gāodiǎn

    - bánh ngọt rất ít đường.

  • volume volume

    - 我能 wǒnéng 点个 diǎngè 芝士 zhīshì 蛋糕 dàngāo ma

    - Cho tôi xin một cái bánh pho mát được không?

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng 红枣 hóngzǎo zuò le 糕点 gāodiǎn

    - Họ dùng táo đỏ để làm bánh.

  • volume volume

    - 点燃 diǎnrán le 生日蛋糕 shēngrìdàngāo shàng de xiǎo 蜡烛 làzhú

    - Anh ta đã thắp đèn nhỏ trên bánh sinh nhật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+10 nét)
    • Pinyin: Gāo
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶ノ一一丨一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDTGF (火木廿土火)
    • Bảng mã:U+7CD5
    • Tần suất sử dụng:Cao