Đọc nhanh: 发面点心 (phát diện điểm tâm). Ý nghĩa là: bánh nướng có nhân.
发面点心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bánh nướng có nhân
用薄如纸的生发面皮,包上任何一种馅,卷起来烘烤而成的点心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发面点心
- 事故 发生 在 9 点 30 分 左右
- Vụ tai nạn xảy ra vào khoảng 9 giờ 30.
- 他 因为 心脏病 发作 差点 要 了 命
- Anh ấy suýt mất mạng vì bị đau tim.
- 一点儿 也 不用 我 费心
- Nó không làm phiền tôi chút nào.
- 他们 一 发现 有点 不妙 的 迹象 就 离开 了
- Họ rời đi ngay lập tức khi phát hiện ra điều gì đó không ổn.
- 初次 登台 , 心里 有点 发憷
- lần đầu tiên lên sân khấu, trong lòng hơi e ngại.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 我 有点 担心 明天 的 面试 !
- Tôi hơi lo lắng về cuộc phỏng vấn ngày mai!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
⺗›
心›
点›
面›