Đọc nhanh: 小吃 (tiểu cật). Ý nghĩa là: quà vặt; đồ ăn vặt, đồ nguội (trong món ăn Âu). Ví dụ : - 小吃店。 hàng quà bánh.
小吃 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quà vặt; đồ ăn vặt
饮食业中出售的年糕、粽子、元宵、油茶等食品的统称
- 小吃店
- hàng quà bánh.
✪ 2. đồ nguội (trong món ăn Âu)
西餐中的冷盘
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小吃
- 即使 小明 吃 的 再 多 也 不会 长胖
- Dù Tiểu Minh có ăn nhiều hơn, thì anh ta cũng sẽ không tăng cân.
- 小吃店
- hàng quà bánh.
- 吃 鱼 时要 小心 鱼刺
- Khi ăn cá phải cẩn thận xương.
- 北京小吃 中 的 焦圈 , 男女老少 都 爱 吃 , 酥脆 油香 的 味儿
- Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu
- 他 用 一张 小 的 王牌 吃 了 我 的 A 牌
- Anh ta dùng một quân Át nhỏ để ăn quân Át của tôi.
- 他 坚持 不 开小灶 而 和 大家 一起 吃饭
- Anh ấy kiên quyết không nhận chăm sóc riêng biệt mà cùng ăn với mọi người.
- 她 从小 嘴刁 , 总是 这 不吃 , 那 不吃 的
- từ nhỏ cô ấy đã kén ăn, luôn luôn không ăn cái này, không ăn cái kia.
- 他 太小 气 , 不肯 请 我们 吃饭
- Anh ấy quá bủn xỉn, không chịu mời chúng tôi đi ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
⺌›
⺍›
小›