小吃 xiǎochī
volume volume

Từ hán việt: 【tiểu cật】

Đọc nhanh: 小吃 (tiểu cật). Ý nghĩa là: quà vặt; đồ ăn vặt, đồ nguội (trong món ăn Âu). Ví dụ : - 小吃店。 hàng quà bánh.

Ý Nghĩa của "小吃" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

小吃 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. quà vặt; đồ ăn vặt

饮食业中出售的年糕、粽子、元宵、油茶等食品的统称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小吃店 xiǎochīdiàn

    - hàng quà bánh.

✪ 2. đồ nguội (trong món ăn Âu)

西餐中的冷盘

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小吃

  • volume volume

    - 即使 jíshǐ 小明 xiǎomíng chī de zài duō 不会 búhuì 长胖 zhǎngpàng

    - Dù Tiểu Minh có ăn nhiều hơn, thì anh ta cũng sẽ không tăng cân.

  • volume volume

    - 小吃店 xiǎochīdiàn

    - hàng quà bánh.

  • volume volume

    - chī 时要 shíyào 小心 xiǎoxīn 鱼刺 yúcì

    - Khi ăn cá phải cẩn thận xương.

  • volume volume

    - 北京小吃 běijīngxiǎochī zhōng de 焦圈 jiāoquān 男女老少 nánnǚlǎoshào dōu ài chī 酥脆 sūcuì 油香 yóuxiāng de 味儿 wèier

    - Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu

  • volume volume

    - yòng 一张 yīzhāng xiǎo de 王牌 wángpái chī le de A pái

    - Anh ta dùng một quân Át nhỏ để ăn quân Át của tôi.

  • volume volume

    - 坚持 jiānchí 开小灶 kāixiǎozào ér 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 吃饭 chīfàn

    - Anh ấy kiên quyết không nhận chăm sóc riêng biệt mà cùng ăn với mọi người.

  • volume volume

    - 从小 cóngxiǎo 嘴刁 zuǐdiāo 总是 zǒngshì zhè 不吃 bùchī 不吃 bùchī de

    - từ nhỏ cô ấy đã kén ăn, luôn luôn không ăn cái này, không ăn cái kia.

  • volume volume

    - 太小 tàixiǎo 不肯 bùkěn qǐng 我们 wǒmen 吃饭 chīfàn

    - Anh ấy quá bủn xỉn, không chịu mời chúng tôi đi ăn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Chī , Jī
    • Âm hán việt: Cật , Ngật
    • Nét bút:丨フ一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RON (口人弓)
    • Bảng mã:U+5403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao