Đọc nhanh: 废物点心 (phế vật điểm tâm). Ý nghĩa là: (coll.) một điều tốt lành, kẻ thua cuộc.
废物点心 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) một điều tốt lành
(coll.) a good-for-nothing
✪ 2. kẻ thua cuộc
loser
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 废物点心
- 两匣 点心
- hai hộp bánh điểm tâm.
- 一言蔽之 核心 要点
- Một lời có thể tóm tắt được trọng điểm cốt lõi.
- 一点儿 也 不用 我 费心
- Nó không làm phiền tôi chút nào.
- 他 做 得 太绝 了 一点 恻隐之心 都 没有
- Anh ta đã làm điều đó một cách khủng khiếp đến nỗi anh ta không hề có chút lòng trắc ẩn nào.
- 他 心里 有点 恐
- Anh ấy có chút sợ hãi trong lòng.
- 他 制作 美味 点心
- Anh ấy làm các món điểm tâm ngon.
- 他们 给 这个 新 购物中心 定名 为 约克 购物中心
- Họ đặt tên cho trung tâm mua sắm mới là York Mall.
- 他们 在 清理 社区 的 废弃物
- Họ đang xử lý các vật liệu bỏ đi trong cộng đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
废›
⺗›
心›
点›
物›